Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CuCl + 2KCN = KCl + K[Cu(CN)2] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuCl | Đồng(I) clorua | + KCN | Kali Xyanua | đậm đặc = KCl | kali clorua | + K[Cu(CN)2] | Dicyanidecopper (I) potassium | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuCl + 2KCNKCl + K[Cu(CN)2]
Đồng(I) clorua Kali Xyanua kali clorua Dicyanidecopper (I) potassium
Copper(I) chloride Potassium cyanide Kali clorua
(đậm đặc)
Muối Muối Muối
99 65 75 155
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CuCl + 2KCN → KCl + K[Cu(CN)2]

CuCl + 2KCN → KCl + K[Cu(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuCl (Đồng(I) clorua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra KCl (kali clorua), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuCl (Đồng(I) clorua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuCl (Đồng(I) clorua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuCl (Đồng(I) clorua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuCl (Đồng(I) clorua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuCl + 2KCN → KCl + K[Cu(CN)2] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuCl (Đồng(I) clorua), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuCl + 2KCN → KCl + K[Cu(CN)2]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl (Đồng(I) clorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl (Đồng(I) clorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ CuCl Ra K[Cu(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl (Đồng(I) clorua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl (Đồng(I) clorua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra K[Cu(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuCl + 2KCN → KCl + K[Cu(CN)2]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CuCl + 2KCN → KCl + K[Cu(CN)2] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có K[Cu(CN)2] tham gia phản ứng